🔍
Search:
DIỄN VĂN KHAI MẠC
🌟
DIỄN VĂN KHAI …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
국회나 학회 등에서 중요한 인물이 참석자들 앞에서 회의의 취지나 방향, 정책 등을 설명하는 것.
1
DIỄN VĂN MỞ ĐẦU, DIỄN VĂN KHAI MẠC:
Việc những nhân vật quan trọng giải thích về chính sách, phương hướng hay mục đích của hội nghị trước những người tham gia tại hội thảo hay quốc hội.
-
Danh từ
-
1
회의나 공식적 모임을 시작하면서 그 모임의 회장이나 의장이 인사로 하는 말.
1
DIỄN VĂN KHAI MẠC, DIỄN VĂN KHAI HỘI:
Bài phát biểu của chủ tịch hay hội trưởng của một hội nghị hoặc buổi họp chính thức khi khai mạc (khai hội).